Đọc nhanh: 虚词 (hư từ). Ý nghĩa là: hư từ, văn chương phù phiếm. Ví dụ : - 虚词用法 cách dùng hư từ
虚词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hư từ
不能单独成句,意义比较抽象,有帮助造句作用的词汉语的虚词包括副词、介词、连词、助词、叹词、象声词六类
- 虚词 用法
- cách dùng hư từ
✪ 2. văn chương phù phiếm
虚夸不实的文辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚词
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 虚词 研究 包括 介词 、 助词 、 连词
- Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.
- 虚词 用法
- cách dùng hư từ
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虚›
词›