Đọc nhanh: 率 (suất.luật.suý.soát.lô). Ý nghĩa là: dẫn; dẫn đưa; dẫn đầu, theo; thuận theo, cẩu thả; sơ sài; qua loa; đại khái; tùy tiện. Ví dụ : - 他率队参加比赛。 Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.. - 老师率生参观展览。 Thầy giáo dẫn học sinh tham quan triển lãm.. - 我们分开是率老天的旨意。 Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
率 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn; dẫn đưa; dẫn đầu
带领
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 老师 率生 参观 展览
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan triển lãm.
✪ 2. theo; thuận theo
顺着; 随着
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
率 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu thả; sơ sài; qua loa; đại khái; tùy tiện
不加思考; 不慎重
- 你别 那么 率 !
- Bạn đừng tùy tiện như vậy!
- 他 做事 很率
- Anh ta làm việc rất cẩu thả.
✪ 2. thẳng thắn
直爽坦白
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
✪ 3. đẹp; xuất sắc
同''帅''
- 这个 男人 太率 了 吧
- Người đàn ông này quá đẹp đi.
- 她 的 身材 真率
- Dáng người cô ấy thật đẹp.
率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương; tấm gương
榜样
- 他 是 我们 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của chúng ta.
- 你 应该 为 大家 做 表率
- Bạn nên làm gương cho mọi người.
率 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại khái; đại thể
大概; 大抵
- 这件 事大率 如此
- Sự việc này đại khái là như vậy.
- 规定 率 皆 如此 无例外
- Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率
- 他 做事 很率
- Anh ta làm việc rất cẩu thả.
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›