shuài
volume volume

Từ hán việt: 【suất.luật.suý.soát.lô】

Đọc nhanh: (suất.luật.suý.soát.lô). Ý nghĩa là: dẫn; dẫn đưa; dẫn đầu, theo; thuận theo, cẩu thả; sơ sài; qua loa; đại khái; tùy tiện. Ví dụ : - 他率队参加比赛。 Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.. - 老师率生参观展览。 Thầy giáo dẫn học sinh tham quan triển lãm.. - 我们分开是率老天的旨意。 Mình xa nhau là thuận theo ý trời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn; dẫn đưa; dẫn đầu

带领

Ví dụ:
  • volume volume

    - 率队参加 shuàiduìcānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 率生 lǜshēng 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn

    - Thầy giáo dẫn học sinh tham quan triển lãm.

✪ 2. theo; thuận theo

顺着; 随着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分开 fēnkāi shì 老天 lǎotiān de 旨意 zhǐyì

    - Mình xa nhau là thuận theo ý trời.

  • volume volume

    - 率路 lǜlù 前行 qiánxíng xīn 无惧 wújù

    - Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cẩu thả; sơ sài; qua loa; đại khái; tùy tiện

不加思考; 不慎重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 那么 nàme

    - Bạn đừng tùy tiện như vậy!

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很率 hěnlǜ

    - Anh ta làm việc rất cẩu thả.

✪ 2. thẳng thắn

直爽坦白

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén 率真 shuàizhēn 可爱 kěài

    - Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.

  • volume volume

    - 心率 xīnlǜ chéng 待人 dàirén shàn

    - Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.

✪ 3. đẹp; xuất sắc

同''帅''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 男人 nánrén 太率 tàilǜ le ba

    - Người đàn ông này quá đẹp đi.

  • volume volume

    - de 身材 shēncái 真率 zhēnshuài

    - Dáng người cô ấy thật đẹp.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gương; tấm gương

榜样

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 表率 biǎoshuài

    - Anh ấy là tấm gương của chúng ta.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi wèi 大家 dàjiā zuò 表率 biǎoshuài

    - Bạn nên làm gương cho mọi người.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại khái; đại thể

大概; 大抵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事大率 shìdàshuài 如此 rúcǐ

    - Sự việc này đại khái là như vậy.

  • volume volume

    - 规定 guīdìng jiē 如此 rúcǐ 无例外 wúlìwài

    - Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很率 hěnlǜ

    - Anh ta làm việc rất cẩu thả.

  • volume volume

    - zuò 决定 juédìng hěn 轻率 qīngshuài

    - Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 草率 cǎoshuài

    - Anh ấy làm việc rất cẩu thả.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 生产线 shēngchǎnxiàn 效率 xiàolǜ jiào

    - Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 率先 shuàixiān 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng de 利率 lìlǜ hěn

    - Họ cung cấp lãi suất rất thấp.

  • - gāo 离婚率 líhūnlǜ 通常 tōngcháng 经济 jīngjì 压力 yālì 婚姻 hūnyīn 和谐 héxié 有关 yǒuguān

    - Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao