Đọc nhanh: 性虐待 (tính ngược đãi). Ý nghĩa là: lạm dụng tình dục. Ví dụ : - 而孩子却没有遭到性虐待 Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
性虐待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạm dụng tình dục
sexual abuse
- 而 孩子 却 没有 遭到 性虐待
- Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性虐待
- 他 虐待老人
- Anh ấy ngược đãi người già.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 她 不断 虐待 那 只 狗
- Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
- 她 虐待 了 自己 的 孩子
- Cô ấy đã ngược đãi con của mình.
- 而 孩子 却 没有 遭到 性虐待
- Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
- 他们 总是 虐待 这个 孩子
- Họ luôn hắt hủi đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
性›
虐›