Đọc nhanh: 虐政 (ngược chính). Ý nghĩa là: chính sách tàn bạo; chính thể chuyên chế.
虐政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách tàn bạo; chính thể chuyên chế
指反动统治阶级所施行的暴虐的政策法令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虐政
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
虐›