Đọc nhanh: 虎头燕颔 (hổ đầu yến hạm). Ý nghĩa là: râu hùm hàm én; hình dung quý tướng của vương hầu hoặc sự uy vũ về tướng mạo của võ tướng. Tướng mạo của Ban Siêu đời Hán; người ta cho là tướng của người anh hùng.
虎头燕颔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu hùm hàm én; hình dung quý tướng của vương hầu hoặc sự uy vũ về tướng mạo của võ tướng. Tướng mạo của Ban Siêu đời Hán; người ta cho là tướng của người anh hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎头燕颔
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 虎 在 枝头 四处张望
- Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
燕›
虎›
颔›