Đọc nhanh: 校书郎 (hiệu thư lang). Ý nghĩa là: Hiệu thư lang (chức quan).
校书郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu thư lang (chức quan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校书郎
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
- 学校 有 崭新 的 图书馆
- Trường học có thư viện hoàn toàn mới.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
- 学校 开设 了 真书 课程
- Trường học đã mở khóa học chữ khải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
校›
郎›