Đọc nhanh: 虎头钳 (hổ đầu kiềm). Ý nghĩa là: Mỏ cặp, êtô.
虎头钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỏ cặp, êtô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎头钳
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 虎 在 枝头 四处张望
- Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
虎›
钳›