Đọc nhanh: 虎头虎脑 (hổ đầu hổ não). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh kháu khỉnh; kháu khỉnh bụ bẫm (chỉ trẻ em.). Ví dụ : - 小家伙儿虎头虎脑的,非常可爱。 đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
虎头虎脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh kháu khỉnh; kháu khỉnh bụ bẫm (chỉ trẻ em.)
形容健壮憨厚的样子 (多指儿童)
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎头虎脑
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 虎 在 枝头 四处张望
- Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脑›
虎›