Đọc nhanh: 藏青果 (tàng thanh quả). Ý nghĩa là: quả chiêu liêu.
藏青果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả chiêu liêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏青果
- 青藏高原
- Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 苹果 还 青着 呢
- Táo vẫn còn xanh.
- 长江 的 源 在 青藏高原
- Nguồn của sông Trường Giang ở Cao nguyên Thanh Tạng.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 这瓶 果汁 要 冷藏 后 再 喝
- Chai nước ép này cần làm lạnh trước khi uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
藏›
青›