Đọc nhanh: 蚕豆症 (tằm đậu chứng). Ý nghĩa là: Thiếu hụt G6PD.
蚕豆症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu hụt G6PD
G6PD deficiency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕豆症
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
症›
蚕›
豆›