Đọc nhanh: 藏书票 (tàng thư phiếu). Ý nghĩa là: nhãn sở hữu sách; dấu sở hữu sách (bookplate; ex-libris) (dán ở bìa trước, bìa 4 hoặc bên trong sách, ghi ngày và tên người lưu trữ sách...thường là dấu in đẹp đẽ); dấu sở hữu sách.
藏书票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn sở hữu sách; dấu sở hữu sách (bookplate; ex-libris) (dán ở bìa trước, bìa 4 hoặc bên trong sách, ghi ngày và tên người lưu trữ sách...thường là dấu in đẹp đẽ); dấu sở hữu sách
贴在书籍封面封底或书内的纸片,记有藏书日期和人名等,一般印制精 美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏书票
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 她 收藏 一些 稀有 的 书籍
- Cô ấy sưu tập một số sách quý.
- 库藏 图书 三十万 册
- sách trong kho có ba mươi vạn quyển.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 这座 图书馆 的 藏书 非常 博
- Sách trong thư viện này rất đa dạng.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
票›
藏›