Đọc nhanh: 彩票 (thải phiếu). Ý nghĩa là: vé số; vé xổ số. Ví dụ : - 我买了一张彩票。 Tôi đã mua một tờ vé số.. - 她中了彩票大奖。 Cô ấy trúng giải lớn từ vé số.. - 我们一起去买彩票吧。 Chúng ta cùng đi mua vé số nhé.
彩票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vé số; vé xổ số
奖券的通称
- 我 买 了 一张 彩票
- Tôi đã mua một tờ vé số.
- 她 中 了 彩票 大奖
- Cô ấy trúng giải lớn từ vé số.
- 我们 一起 去 买 彩票 吧
- Chúng ta cùng đi mua vé số nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 彩票
✪ 1. Số từ + 张 + 彩票
số lượng danh
- 我 买 了 两张 彩票
- Tôi đã mua hai tờ vé số.
- 我们 买 了 五张 彩票
- Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.
✪ 2. Động từ (买/卖/中) + 彩票
- 他 每天 都 买 彩票
- Anh ấy mua vé số mỗi ngày.
- 她 希望 能 中 彩票 大奖
- Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩票
- 他 每天 都 买 彩票
- Anh ấy mua vé số mỗi ngày.
- 我 买 了 一张 彩票
- Tôi đã mua một tờ vé số.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 很 运气 , 我 中 了 彩票
- Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.
- 我们 买 了 五张 彩票
- Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.
- 我们 一起 去 买 彩票 吧
- Chúng ta cùng đi mua vé số nhé.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 他 突然 中 了 彩票 , 天 降 横财
- Anh ấy đột ngột trúng vé số, tiền từ trên trời rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
票›