Đọc nhanh: 薰衣草 (huân y thảo). Ý nghĩa là: Hoa oải hương. Ví dụ : - 你妈还真喜欢薰衣草 Mẹ bạn thích hoa oải hương.
薰衣草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa oải hương
lavender
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薰衣草
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 草灰 的 大衣
- áo bành tô màu vàng xám
- 薰衣草 马 卡龙 在 这里
- Đây là bánh hạnh nhân hoa oải hương.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 整个 牧场 都 是 薰衣草 哦
- Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
薰›
衣›