Đọc nhanh: 消售 (tiêu thụ). Ý nghĩa là: Bán ra (hóa vật). § Cũng viết là tiêu thụ 銷售. ◇Vương Thao 王韜: Kim tây phương chư quốc đa dụng thị vật; tiêu thụ tối quảng 今西方諸國多用是物; 消售最廣 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談; Tạo tự lai hỏa thuyết 造自來火說)..
消售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bán ra (hóa vật). § Cũng viết là tiêu thụ 銷售. ◇Vương Thao 王韜: Kim tây phương chư quốc đa dụng thị vật; tiêu thụ tối quảng 今西方諸國多用是物; 消售最廣 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談; Tạo tự lai hỏa thuyết 造自來火說).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消售
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
消›