Đọc nhanh: 蕾丝 (lôi ty). Ý nghĩa là: ren (từ khóa) (dệt may). Ví dụ : - 去试试有蕾丝花边的 Đi thử cái ren.
蕾丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ren (từ khóa) (dệt may)
lace (loanword) (textiles)
- 去 试试 有 蕾丝 花边 的
- Đi thử cái ren.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕾丝
- 去 试试 有 蕾丝 花边 的
- Đi thử cái ren.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 我 让 格蕾丝 把 地窖 锁上 怎样
- Làm thế nào về việc tôi yêu cầu Grace để khóa hầm này xuống?
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
蕾›