Đọc nhanh: 蔫儿坏 (yên nhi hoại). Ý nghĩa là: có vẻ chân thực, nhưng thực chất là xấu xa hoặc quanh co, xem thêm 蔫 土匪.
蔫儿坏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có vẻ chân thực, nhưng thực chất là xấu xa hoặc quanh co
appearing genuine, but actually nasty or devious
✪ 2. xem thêm 蔫 土匪
see also 蔫土匪 [niān tǔ fěi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔫儿坏
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 梳齿 儿坏 了
- Răng lược hỏng rồi.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 慢点儿 打开 , 别 弄坏了
- Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
坏›
蔫›