蔫儿坏 niān er huài
volume volume

Từ hán việt: 【yên nhi hoại】

Đọc nhanh: 蔫儿坏 (yên nhi hoại). Ý nghĩa là: có vẻ chân thực, nhưng thực chất là xấu xa hoặc quanh co, xem thêm 土匪.

Ý Nghĩa của "蔫儿坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蔫儿坏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có vẻ chân thực, nhưng thực chất là xấu xa hoặc quanh co

appearing genuine, but actually nasty or devious

✪ 2. xem thêm 蔫 土匪

see also 蔫土匪 [niān tǔ fěi]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔫儿坏

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 心眼儿 xīnyǎner 特别 tèbié huài

    - Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.

  • volume volume

    - 梳齿 shūchǐ 儿坏 érhuài le

    - Răng lược hỏng rồi.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng dōu hàn 打蔫儿 dǎniāner le

    - cao lương đều khô héo cả.

  • volume volume

    - 慢点儿 màndiǎner 打开 dǎkāi bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • volume volume

    - shàng de 肥太多 féitàiduō 根儿 gēnér dōu 烧坏 shāohuài le

    - Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.

  • volume volume

    - 损失 sǔnshī 点儿 diǎner 东西 dōngxī shì 小事 xiǎoshì rén 没有 méiyǒu 压坏 yāhuài 总算 zǒngsuàn 万幸 wànxìng

    - thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Niān
    • Âm hán việt: Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨一丨一一フ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMYF (廿一卜火)
    • Bảng mã:U+852B
    • Tần suất sử dụng:Thấp