Đọc nhanh: 培 (bồi.bậu). Ý nghĩa là: đắp thêm; vun thêm; bồi thêm (gốc), bồi dưỡng; đào tạo (con người). Ví dụ : - 玉米根部要多培点儿土。 Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.. - 他们在将堤坝加高培厚。 Họ đang đắp đê cao thêm.. - 他是精心培的才。 Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
培 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đắp thêm; vun thêm; bồi thêm (gốc)
为了保护植物或墙堤等,在根基部分堆上土
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
✪ 2. bồi dưỡng; đào tạo (con người)
培养 (人)
- 他 是 精心 培的 才
- Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 他 是 精心 培的 才
- Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›