Đọc nhanh: 成风 (thành phong). Ý nghĩa là: thành phong trào; xu hướng; trào lưu; xu thế; đặc tính; nét đặc biệt. Ví dụ : - 蔚然成风。 phát triển thành phong trào.
成风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phong trào; xu hướng; trào lưu; xu thế; đặc tính; nét đặc biệt
形成风气、潮流
                                                                
                                                                                                                        
                                                                    
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成风
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 风格 串得 不成 样
- Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 这种 风格 是 怎样 形成 的 ?
- Phong cách này hình thành như thế nào?
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
风›