Đọc nhanh: 蔚然 (uý nhiên). Ý nghĩa là: tươi thắm; rậm tốt. Ví dụ : - 蔚然成风 phát triển mạnh mẽ thành phong trào. - 几年前栽的树苗,现已蔚然成林。 cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
蔚然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi thắm; rậm tốt
形容茂盛、盛大
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔚然
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
蔚›