蔗糖 zhètáng
volume volume

Từ hán việt: 【giá đường】

Đọc nhanh: 蔗糖 (giá đường). Ý nghĩa là: đường mía; đường sucroza (công thức hoá học C1 2 H2 2 O1 1).

Ý Nghĩa của "蔗糖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蔗糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường mía; đường sucroza (công thức hoá học C1 2 H2 2 O1 1)

有机化合物,化学式C1 2 H2 2 O1 1 白色结晶,有甜味,甘蔗和甜菜中含量特别丰富日常食用的白糖或红糖中主要成分是蔗糖; 用甘蔗榨汁熬成的糖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔗糖

  • volume volume

    - yòng 甘蔗 gānzhe 制糖 zhìtáng 一般 yìbān fēn 压榨 yāzhà 煎熬 jiānáo 两个 liǎnggè 步骤 bùzhòu

    - dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật

  • volume volume

    - 蔗糖 zhètáng 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 糕点 gāodiǎn

    - Đường mía dùng để làm bánh.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 一勺 yīsháo táng

    - Anh ấy đã thêm một thìa đường.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ xián zhe kuài táng

    - Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.

  • volume volume

    - 甘蔗 gānzhe de 糖分 tángfēn hěn gāo

    - Mía có lượng đường cao.

  • volume volume

    - zài 种植 zhòngzhí 甘蔗 gānzhe

    - Anh ấy đang trồng mía.

  • volume volume

    - 扛着 kángzhe 一根 yīgēn 甘蔗 gānzhe 回家 huíjiā

    - Anh vác một cây mía về nhà.

  • volume volume

    - táng 盐杂 yánzá zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhè
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TITF (廿戈廿火)
    • Bảng mã:U+8517
    • Tần suất sử dụng:Trung bình