Đọc nhanh: 蔗糖 (giá đường). Ý nghĩa là: đường mía; đường sucroza (công thức hoá học C1 2 H2 2 O1 1).
蔗糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường mía; đường sucroza (công thức hoá học C1 2 H2 2 O1 1)
有机化合物,化学式C1 2 H2 2 O1 1 白色结晶,有甜味,甘蔗和甜菜中含量特别丰富日常食用的白糖或红糖中主要成分是蔗糖; 用甘蔗榨汁熬成的糖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔗糖
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 甘蔗 的 糖分 很 高
- Mía có lượng đường cao.
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 他 把 糖 和 盐杂 在 一起
- Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
蔗›