Đọc nhanh: 蓝紫色 (lam tử sắc). Ý nghĩa là: Xanh tím than.
蓝紫色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xanh tím than
《蓝紫色》是2008年飞田文化出版的图书,作者是韩子苑。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝紫色
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 她 穿着 紫色 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
色›
蓝›