蒲棒 pú bàng
volume volume

Từ hán việt: 【bồ bổng】

Đọc nhanh: 蒲棒 (bồ bổng). Ý nghĩa là: hoa hương bồ.

Ý Nghĩa của "蒲棒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蒲棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa hương bồ

(蒲棒儿) 香蒲的花穗,黄褐色,形状像棒子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲棒

  • volume volume

    - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 很棒 hěnbàng

    - Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 确实 quèshí 很棒 hěnbàng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 可是 kěshì bàng

    - Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy học rất giỏi.

  • volume volume

    - 时候 shíhou de zuì ài chī 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 棒棒糖 bàngbàngtáng

    - Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 棒球 bàngqiú

    - Anh ấy đang học bóng chày.

  • volume volume

    - de 歌唱 gēchàng hǎo bàng

    - Anh ấy hát thật tuyệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Pú
    • Âm hán việt: Bạc , Bồ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEIB (廿水戈月)
    • Bảng mã:U+84B2
    • Tần suất sử dụng:Cao