Đọc nhanh: 蒟酱 (củ tương). Ý nghĩa là: rau mùi tàu; cây trầu không; trầu không, nước rau mùi tàu.
蒟酱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rau mùi tàu; cây trầu không; trầu không
常绿木本植物,茎蔓生,叶子椭圆形,花绿色果实有辣味,可以用来制酱
✪ 2. nước rau mùi tàu
用蒌叶果实做的酱,有辣味,供食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒟酱
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 保罗 喜欢 吃 烧烤 酱
- Paul thích nước sốt thịt nướng.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒟›
酱›