蒟酱 jǔ jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【củ tương】

Đọc nhanh: 蒟酱 (củ tương). Ý nghĩa là: rau mùi tàu; cây trầu không; trầu không, nước rau mùi tàu.

Ý Nghĩa của "蒟酱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蒟酱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rau mùi tàu; cây trầu không; trầu không

常绿木本植物,茎蔓生,叶子椭圆形,花绿色果实有辣味,可以用来制酱

✪ 2. nước rau mùi tàu

用蒌叶果实做的酱,有辣味,供食用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒟酱

  • volume volume

    - 鱼子酱 yúzijiàng

    - trứng cá muối; mắm trứng cá.

  • volume volume

    - 大葱 dàcōng zhàn jiàng

    - hành chấm tương.

  • volume volume

    - mǎi le píng 番茄酱 fānqiéjiàng

    - Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

  • volume volume

    - 保罗 bǎoluó 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo jiàng

    - Paul thích nước sốt thịt nướng.

  • volume volume

    - 多来点 duōláidiǎn 暹罗 xiānluó de 花生酱 huāshēngjiàng

    - Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.

  • volume volume

    - 基佬 jīlǎo men 特别 tèbié 在意 zàiyì 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.

  • volume volume

    - 香槟 xiāngbīn 没有 méiyǒu 鱼子酱 yúzijiàng 怎么 zěnme 能行 néngxíng ne

    - Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.

  • volume volume

    - 大婶 dàshěn 多放些 duōfàngxiē fàn 少放些 shǎofàngxiē 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYTR (廿卜廿口)
    • Bảng mã:U+849F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình