Đọc nhanh: 蒜豪儿 (toán hào nhi). Ý nghĩa là: cành hoa tỏi.
蒜豪儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành hoa tỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜豪儿
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
蒜›
豪›