蒜薹 suàntái
volume volume

Từ hán việt: 【toán đài】

Đọc nhanh: 蒜薹 (toán đài). Ý nghĩa là: ngồng tỏi. Ví dụ : - 蒜薹炒肉很美味。 Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.. - 蒜薹可以用来做汤。 Ngồng tỏi có thể nấu canh.

Ý Nghĩa của "蒜薹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蒜薹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngồng tỏi

蒜的花轴,嫩的可以吃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蒜薹 suàntái 炒肉 chǎoròu hěn 美味 měiwèi

    - Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.

  • volume volume

    - 蒜薹 suàntái 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò tāng

    - Ngồng tỏi có thể nấu canh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜薹

  • volume volume

    - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • volume volume

    - mǎi le 一吊 yīdiào suàn

    - Tôi mua một xâu tỏi.

  • volume volume

    - jiǔ duō le 走起路来 zǒuqǐlùlái 两脚直 liǎngjiǎozhí 拌蒜 bànsuàn

    - uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu

  • volume volume

    - 蒜薹 suàntái 炒肉 chǎoròu hěn 美味 měiwèi

    - Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.

  • volume volume

    - 蒜薹 suàntái 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò tāng

    - Ngồng tỏi có thể nấu canh.

  • volume volume

    - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 许多 xǔduō 芸薹 yúntái

    - Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:一丨丨一一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFF (廿一火火)
    • Bảng mã:U+849C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Tái
    • Âm hán việt: Đài
    • Nét bút:一丨丨一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGRG (廿土口土)
    • Bảng mã:U+85B9
    • Tần suất sử dụng:Thấp