suàn
volume volume

Từ hán việt: 【toán】

Đọc nhanh: (toán). Ý nghĩa là: cây tỏi; tỏi; củ tỏi. Ví dụ : - 地里种着蒜。 Trong ruộng có trồng tỏi.. - 这蒜味道很浓。 Củ tỏi này mùi rất nồng.. - 蒜的叶子可以食用。 Lá tỏi có thể được dùng để ăn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây tỏi; tỏi; củ tỏi

多年生草本植物,花白色带紫,叶子和花轴嫩时可以做菜地下鳞茎味道辣,有刺激性气味,可以做作料,也可以入药,有杀菌和抑制细菌的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地里 dìlǐ zhǒng zhe suàn

    - Trong ruộng có trồng tỏi.

  • volume volume

    - 这蒜 zhèsuàn 味道 wèidao 很浓 hěnnóng

    - Củ tỏi này mùi rất nồng.

  • volume volume

    - suàn de 叶子 yèzi 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Lá tỏi có thể được dùng để ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • volume volume

    - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • volume volume

    - mǎi le 一吊 yīdiào suàn

    - Tôi mua một xâu tỏi.

  • volume volume

    - jiǔ duō le 走起路来 zǒuqǐlùlái 两脚直 liǎngjiǎozhí 拌蒜 bànsuàn

    - uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu

  • volume volume

    - mǎi le 两头 liǎngtóu suàn

    - Tôi đã mua hai củ tỏi.

  • volume volume

    - suàn de 叶子 yèzi 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Lá tỏi có thể được dùng để ăn.

  • volume volume

    - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:一丨丨一一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFF (廿一火火)
    • Bảng mã:U+849C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình