Đọc nhanh: 蒜瓣儿 (toán biện nhi). Ý nghĩa là: nhánh tỏi.
蒜瓣儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh tỏi
蒜的鳞茎分成瓣状,每一个瓣状部分叫做一个蒜瓣儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜瓣儿
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 这瓣 儿 橘子 很 好吃
- Miếng cam này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
瓣›
蒜›