Đọc nhanh: 蒜头 (toán đầu). Ý nghĩa là: củ tỏi.
蒜头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củ tỏi
(蒜头儿) 蒜的鳞茎,略呈球形,是由许多蒜瓣构成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
蒜›