Đọc nhanh: 蒜黄 (toán hoàng). Ý nghĩa là: lá tỏi vàng (vì rám nắng).
蒜黄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá tỏi vàng (vì rám nắng)
(蒜黄儿) 在不受日光的照射和适当的温度、湿度条件下培育出来的黄色蒜叶;做蔬菜用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜黄
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒜›
黄›