Đọc nhanh: 蒜豪 (toán hào). Ý nghĩa là: cành hoa tỏi.
蒜豪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành hoa tỏi
(蒜豪儿) 蒜薹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜豪
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 他 的 汽车 很 豪华
- Ô tô của anh ấy rất sang trọng.
- 他 自豪 地说 自己 姓帅
- Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.
- 他 的 豪言壮语 鼓励 着 我们
- những lời hào hùng của anh ấy đã cổ vũ chúng ta.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒜›
豪›