Đọc nhanh: 蒙混过关 (mông hỗn quá quan). Ý nghĩa là: Đài Loan, đánh lừa con đường thoát ra của một người, để thoát khỏi nó.
蒙混过关 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Đài Loan
Taiwan pr. [mēng hùn guò guān]
✪ 2. đánh lừa con đường thoát ra của một người
to bluff one's way out
✪ 3. để thoát khỏi nó
to get away with it
✪ 4. trượt qua
to slip through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙混过关
- 蒙混过关
- lừa dối qua được.
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
混›
蒙›
过›