Đọc nhanh: 葱 (thông.song). Ý nghĩa là: hành; cây hành; hành lá, xanh lá cây; xanh lục. Ví dụ : - 这种葱味道挺香。 Loại hành này mùi thơm lắm.. - 市场上有很多葱。 Ở chợ có rất nhiều hành.. - 葱能当调味品用。 Hành có thể dùng làm gia vị.
葱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành; cây hành; hành lá
多年生草本植物,叶子圆筒形,中间空,鳞茎圆柱形,开小白花,种子黑色是普通蔬菜或调味品
- 这种 葱 味道 挺香
- Loại hành này mùi thơm lắm.
- 市场 上 有 很多 葱
- Ở chợ có rất nhiều hành.
- 葱能 当 调味品 用
- Hành có thể dùng làm gia vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
葱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh lá cây; xanh lục
青绿色
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 葱翠
- Xanh biếc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 葱绿 的 田野
- đồng ruộng xanh tươi.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 花园里 的 植物 郁郁葱葱
- Cây cối trong vườn rậm rạp xanh tươi.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葱›