Đọc nhanh: 葬礼 (táng lễ). Ý nghĩa là: lễ tang; tang lễ; tang sự. Ví dụ : - 他参加了爷爷的葬礼。 Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.. - 她的葬礼在家乡举行。 Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.. - 他对葬礼感到非常悲伤。 Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
葬礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tang; tang lễ; tang sự
为死者举行的出殡和安葬仪式
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 葬礼
✪ 1. Động từ (主持/ 举行/ 进行) + 葬礼
hành động liên quan đến 葬礼
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
✪ 2. 葬礼 + 的 + Thời gian (时间/气氛/规模)
"葬礼" vai trò định ngữ
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葬礼
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
葬›