婚礼 hūnlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hôn lễ】

Đọc nhanh: 婚礼 (hôn lễ). Ý nghĩa là: hôn lễ; lễ cưới; lễ thành hôn; lễ kết hôn; đám cưới. Ví dụ : - 举行婚礼。 Cử hành lễ cưới.. - 婚礼是爱情的美好结束。 Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.. - 那场婚礼真美。 Đám cưới đó thật đẹp.

Ý Nghĩa của "婚礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婚礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hôn lễ; lễ cưới; lễ thành hôn; lễ kết hôn; đám cưới

结婚仪式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 婚礼 hūnlǐ zhēn měi

    - Đám cưới đó thật đẹp.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 婚礼

✪ 1. 某人、Tính từ + (的) + 婚礼

đám cưới ai/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 完美 wánměi 婚礼 hūnlǐ zhōng 来临 láilín

    - Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.

  • volume

    - hěn 期待 qīdài 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.

✪ 2. Động từ + 婚礼

làm gì đám cưới/ hôn lễ/ lễ cưới

Ví dụ:
  • volume

    - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 举办 jǔbàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?

  • volume

    - 回忆 huíyì 美好 měihǎo 婚礼 hūnlǐ 瞬间 shùnjiān

    - Nhớ lại khoảng khắc đám cưới tuyệt đẹp.

  • volume

    - 今天 jīntiān 参加 cānjiā 好友 hǎoyǒu de 婚礼 hūnlǐ

    - Hôm nay tôi đi tham dự lễ cưới của bạn thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Đám cưới của họ rất lãng mạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 红火 hónghuǒ

    - Đám cưới của họ rất sôi động.

  • volume volume

    - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 婚礼 hūnlǐ de 前一天 qiányìtiān

    - Đó là ngày trước đám cưới của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 下个月 xiàgeyuè 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.

  • volume volume

    - jiāng 主持 zhǔchí 明天 míngtiān de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao