Đọc nhanh: 葬身 (táng thân). Ý nghĩa là: vùi thân; chôn vùi; vùi thây. Ví dụ : - 敌机葬身海底。 máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
葬身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùi thân; chôn vùi; vùi thây
埋葬尸体,多用于比喻
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葬身
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 我们 要 葬身 此地 了
- Chúng ta sẽ chết ở đây.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葬›
身›