葬身 zàngshēn
volume volume

Từ hán việt: 【táng thân】

Đọc nhanh: 葬身 (táng thân). Ý nghĩa là: vùi thân; chôn vùi; vùi thây. Ví dụ : - 敌机葬身海底。 máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.

Ý Nghĩa của "葬身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

葬身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùi thân; chôn vùi; vùi thây

埋葬尸体,多用于比喻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌机 díjī 葬身海底 zàngshēnhǎidǐ

    - máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葬身

  • volume volume

    - 敌机 díjī 葬身海底 zàngshēnhǎidǐ

    - máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 葬身 zàngshēn 此地 cǐdì le

    - Chúng ta sẽ chết ở đây.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ jiāng 成为 chéngwéi de 葬身之地 zàngshēnzhīdì

    - Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 一身是胆 yīshēnshìdǎn

    - gan góc phi thường

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī de 身长 shēncháng 要放 yàofàng 一寸 yīcùn

    - chiều dài áo cần nới thêm một tấc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zàng
    • Âm hán việt: Táng
    • Nét bút:一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMPT (廿一心廿)
    • Bảng mã:U+846C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao