Đọc nhanh: 殡葬 (tấn táng). Ý nghĩa là: quàn linh cữu và mai táng; quàn và chôn; kèn trống; tang ma. Ví dụ : - 承办殡葬者准备埋葬尸体。 Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
殡葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quàn linh cữu và mai táng; quàn và chôn; kèn trống; tang ma
出殡和埋葬
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殡葬
- 随葬 物
- vật chôn theo.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 出殡
- quàn linh cữu; đưa đám ma
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殡›
葬›