Đọc nhanh: 中箭落马 (trung tiễn lạc mã). Ý nghĩa là: (văn học) bị bắn bởi một mũi tên và rơi khỏi ngựa của một người, phải chịu một thất bại nghiêm trọng (thành ngữ).
中箭落马 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) bị bắn bởi một mũi tên và rơi khỏi ngựa của một người
lit. to be struck by an arrow and fall from one's horse
✪ 2. phải chịu một thất bại nghiêm trọng (thành ngữ)
to suffer a serious setback (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中箭落马
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 他 在 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
箭›
落›
马›