Đọc nhanh: 落花生 (lạc hoa sinh). Ý nghĩa là: cây lạc; cây đậu phộng, củ lạc; củ đậu phộng.
落花生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây lạc; cây đậu phộng
一年生草本植物,叶子互生,有长柄,小叶倒卵形或卵形,花黄色,子房下的柄伸入地下才结果果仁可以榨油,也可以吃是重要的油料作物之一也叫花生,有的地区叫仁果,长生 果
✪ 2. củ lạc; củ đậu phộng
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落花生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 的 生活 非常 堕落
- Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
花›
落›