Đọc nhanh: 哈萨克斯坦 (ha tát khắc tư thản). Ý nghĩa là: Ca-dắc-xtan; Kazakhstan.
✪ 1. Ca-dắc-xtan; Kazakhstan
哈萨克斯坦共和国苏联中亚北部的一个制宪共和国1920年组织成一个自治共和国,1936年变为制宪共和国阿拉木图是其首府人口16,763,795 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈萨克斯坦
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
哈›
坦›
斯›
萨›