Đọc nhanh: 哥萨克人 (ca tát khắc nhân). Ý nghĩa là: người Cô-dắc.
哥萨克人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Cô-dắc
俄罗斯人的一部分,主要散居在顿河、库班河一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥萨克人
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 只是 我们 的 客人 都 来自 布朗 克斯 纽约 北部 区
- Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
克›
哥›
萨›