Đọc nhanh: 营长 (doanh trưởng). Ý nghĩa là: Tiểu đoàn trưởng, tiểu đoàn trưởng.
营长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiểu đoàn trưởng
营长:是军队中营一级编制的最高军事长官或指挥员(武警叫大队长),在1955年施行的军衔制中,营长的编制军衔是大尉,在1988年以后施行的军衔制中,编制军衔为少校,资历较浅者为上尉,资历较深者为中校。每个营有加上炊事员在500人左右。
✪ 2. tiểu đoàn trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营长
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 船户 们 长年 都 在 水上 营生
- các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
长›