Đọc nhanh: 营运长 (doanh vận trưởng). Ý nghĩa là: giám đốc điều hành (COO) (Tw).
营运长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám đốc điều hành (COO) (Tw)
chief operating officer (COO) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营运长
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 他 擅长 多种 体育运动
- Anh ấy giỏi nhiều môn thể thao.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 运营 经理 负责 监督 公司 的 日常 运作
- Quản lý vận hành chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hàng ngày của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
运›
长›