Đọc nhanh: 连长 (liên trưởng). Ý nghĩa là: Đại đội trưởng, đại đội trưởng. Ví dụ : - 连长敬了一个礼,参谋长也举手还礼。 đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.. - 他让连长狠狠地刮了顿鼻子。 nó bị đội trưởng mắng cho một trận.. - 指导员汇报后,连长又做了补充。 sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
连长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đại đội trưởng
连长,是在军队中连一级编制的最高指挥员,一般由上尉或中尉担任。 一般每连三个排,每排三个班,一班大约十人,加上炊事员等,每连大约一百人。 在中国人民解放军中,连长是连队党支部副书记,政治上受政治指导员(党支部书记)监督。连长和政治指导员平级,都是正连级,分工负责连队的军事工作和政治工作。连长一般配备通讯员。
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đại đội trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连长
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 长城 连亘 万里
- trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 本周 是 王 连长 值星
- tuần này đại đội trưởng Vương trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
连›
长›