Đọc nhanh: 营养过良 (doanh dưỡng quá lương). Ý nghĩa là: dinh dưỡng quá nhiều.
营养过良 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dinh dưỡng quá nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养过良
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 地瓜 含有 丰富 的 营养
- Khoai lang chứa nhiều dưỡng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
良›
营›
过›