营运 yíngyùn
volume volume

Từ hán việt: 【doanh vận】

Đọc nhanh: 营运 (doanh vận). Ý nghĩa là: vận chuyển buôn bán (tàu thuyền), kinh doanh; buôn bán (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 这条新船即将投入营运。 chiếc tàu mới này sẽ đưa vào vận chuyển buôn bán.

Ý Nghĩa của "营运" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

营运 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vận chuyển buôn bán (tàu thuyền)

(车船等) 营业和运行;运营

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 新船 xīnchuán 即将 jíjiāng 投入 tóurù 营运 yíngyùn

    - chiếc tàu mới này sẽ đưa vào vận chuyển buôn bán.

✪ 2. kinh doanh; buôn bán (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

经营,一般指经商 (多见于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营运

  • volume volume

    - 首席 shǒuxí 财务 cáiwù guān 首席 shǒuxí 运营官 yùnyíngguān

    - Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.

  • volume volume

    - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 公司 gōngsī de 运营 yùnyíng 费用 fèiyòng

    - Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 新船 xīnchuán 即将 jíjiāng 投入 tóurù 营运 yíngyùn

    - chiếc tàu mới này sẽ đưa vào vận chuyển buôn bán.

  • - 运营 yùnyíng 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 公司 gōngsī de 日常 rìcháng 运作 yùnzuò

    - Quản lý vận hành chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hàng ngày của công ty.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 运营 yùnyíng 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

  • - 零售 língshòu 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 零售店 língshòudiàn de 运营 yùnyíng 销售 xiāoshòu 业绩 yèjì

    - Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.

  • - 酒店 jiǔdiàn 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 酒店 jiǔdiàn de 运营 yùnyíng 客户服务 kèhùfúwù

    - Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao