菜地 cài dì
volume volume

Từ hán việt: 【thái địa】

Đọc nhanh: 菜地 (thái địa). Ý nghĩa là: đất trồng rau; vườn rau. Ví dụ : - 这块菜地一年能种四五茬 。 mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa. - 这个村子四围都是菜地。 xung quanh thôn đều là ruộng rau.

Ý Nghĩa của "菜地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

菜地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất trồng rau; vườn rau

种蔬菜的园圃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 菜地 càidì 一年 yīnián 能种 néngzhǒng 四五 sìwǔ chá

    - mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村子 cūnzi 四围 sìwéi dōu shì 菜地 càidì

    - xung quanh thôn đều là ruộng rau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜地

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • volume volume

    - yòng 篱笆 líba 菜地 càidì 圈起来 quānqǐlai

    - dùng phên rào vườn rau lại.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 当初 dāngchū shì 一片 yīpiàn 菜地 càidì

    - Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 地道 dìdào de 本地 běndì cài

    - Đây là món ăn địa phương chính cống.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yǒu 地方风味 dìfāngfēngwèi

    - Món ăn này có hương vị địa phương.

  • volume volume

    - cài lūn le 一地 yīdì

    - Anh ta ném bó rau xuống đất.

  • volume volume

    - cǎo 地里 dìlǐ zhǒng zhe 很多 hěnduō 蔬菜 shūcài

    - Nông thôn trồng nhiều rau củ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 菜肴 càiyáo dōu shì 当地 dāngdì 特色 tèsè

    - Những món ăn này đều là đặc sản địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao