Đọc nhanh: 菜单卡片夹 (thái đơn ca phiến giáp). Ý nghĩa là: giá đỡ bảng thực đơn; Vật dụng đỡ bảng thực đơn.
菜单卡片夹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá đỡ bảng thực đơn; Vật dụng đỡ bảng thực đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜单卡片夹
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 在 菜单 里 有 一个 帮助 选项
- Trong menu có một tùy chọn trợ giúp.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 圣诞节 的 时候 , 我会 给 亲朋好友 送上 卡片
- Vào dịp Giáng Sinh, tôi sẽ gửi thiệp cho bạn bè và gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
卡›
夹›
片›
菜›