Đọc nhanh: 朱泥 (chu nê). Ý nghĩa là: đất sét đỏ. Ví dụ : - 这种紫红朱泥唯钦州独有。 Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
朱泥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất sét đỏ
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱泥
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朱›
泥›