Đọc nhanh: 药罐子 (dược quán tử). Ý nghĩa là: ấm sắc thuốc; siêu sắc thuốc, cái siêu thuốc (ví với người hay đau ốm).
药罐子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấm sắc thuốc; siêu sắc thuốc
熬中药用的罐子
✪ 2. cái siêu thuốc (ví với người hay đau ốm)
比喻经常生病吃药的人 (含嘲笑意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药罐子
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 栀子 是 一种 非常 好 的 药
- Quả dành dành là một loại thuốc rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
罐›
药›