Đọc nhanh: 药衡 (dược hoành). Ý nghĩa là: cân cân thuốc (của Anh, Mỹ).
药衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân cân thuốc (của Anh, Mỹ)
英美重量制度,用于药物 (区别于'常衡、金衡')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药衡
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
衡›